Tìm kiếm Blog này
Hiển thị các bài đăng có nhãn Lý thuyết Pascal (Tin học 8). Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Lý thuyết Pascal (Tin học 8). Hiển thị tất cả bài đăng
Thứ Sáu, 18 tháng 9, 2015
Cấu trúc rẽ nhánh trong Pascal (Tin học 8)
a) Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu:
if <điều kiện> then <câu lệnh>;
*Giải thích: Nếu <điều kiện> là ĐÚNG thì <câu lệnh> ngay sau then sẽ được thực hiện, nếu <điều kiện> là SAI thoát khỏi cấu trúc if và thực hiện lệnh tiếp theo.
b) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ:
if <điều kiện> then <câu lệnh1> else <cau lenh2>;
*Giải thích: Nếu <điều kiện> là ĐÚNG thì <câu lệnh1> ngay sau then sẽ được thực hiện, nếu <điều kiện> là SAI <câu lệnh2> ngay sau else sẽ được thực hiện, sau đó thoát khỏi cấu trúc if và thực hiện lệnh tiếp theo.
Hằng (Tin học 8)
Các ghi nhớ khi sử dụng hằng:
- Giá trị của hằng không thai đổi trong suốt chương trình (không thể gán giá trị mới cho hằng trong thân chương trình)
- Ngay sau khi khai báo hằng phải được gán giá trị.
- Từ khóa khai báo hằng là: Const
Lợi ích khi sử dụng hằng:
- Nếu sử dụng hằng, khi cần thay đổi giá trị ta chỉ thay đổi 1 lần duy nhất tại vị trí khai báo hằng.
Ví dụ:
Const pi = 3.14; {Khai báo hằng tên pi có giá trị 3.14}
Khai báo biến có cùng kiểu dữ liệu (Tin học 8)
Các biến có cùng kiểu dữ liệu như nhay có thể đượi khai báo ngắn gọn, ngăn cách nhau bởi dấu PHẨY (,).
Var m, n : integer;
Var S, dientich : real;
Var m, n : integer;
Var S, dientich : real;
Biến (Tin học 8)
Biến hay còn gọi là Biến nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu trong quá trình xử lý. Dữ liệu do biến lưu trữ được gọi là Giá trị của biến.
Các phép so sánh trong Pascal (Tin học 8)
Phép so sánh
|
Kí hiệu toán học
|
Kí hiệu trong Pascal
|
Ví dụ trong Pascal
|
Bằng
|
=
|
=
|
5 = 5
|
Khác
|
≠
|
<>
|
6 <> 5
|
Nhỏ hơn
|
<
|
<
|
3 < 5
|
Nhỏ hơn hoặc bằng
|
≤
|
<=
|
5 <= 6
|
Lớn hơn
|
>
|
>
|
9 > 6
|
Lớn hơn hoặc bằng
|
⩾
|
>=
|
9 >= 6
|
Các phép toán với kiểu dữ liệu số (Tin học 8)
Kí hiệu
|
Phép toán
|
Kiểu dữ liệu
|
+
|
cộng
|
số nguyên, số thực
|
-
|
trừ
|
số nguyên, số thực
|
*
|
nhân
|
số nguyên, số thực
|
/
|
chia
|
số nguyên, số thực
|
div
|
chia lấy phần nguyên
|
số nguyên
|
mod
|
chia lấy phần dư
|
số nguyên
|
Kiểu dữ liệu và phạm vi giá trị (Tin hoc 8)
Tên kiểu
|
Phạm vi gia trị
|
byte
|
Số nguyên từ 0 đến 255
|
integer
|
Số nguyên từ -32768 đến 32767
|
real
|
Số thực từ 2,9 x 10^-39 đến 1,7 x 10^38 và 0
|
char
|
Kí tự trong bảng chữ cái
|
string
|
Xâu ký tự, tối đa 255 kí tự
|
Thứ Ba, 23 tháng 6, 2015
Các lệnh hệ thống trong Pascal (Tin học 8)
- write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối.
- writeln(): in xuống một hàng.
- read(): đọc biến.
- readln(): đọc biến và xuống dòng
Các lệnh con trong thư viện CRT (Tin học 8)
- clrscr: xoá toàn bộ màn hình.
- textcolor(): in chữ màu.
- textbackground(): tô màu cho màn hình.
- sound(): tạo âm thanh.