Tìm kiếm Blog này

Thứ Ba, 23 tháng 6, 2015

Các lệnh con trong thư viện CRT (Tin học 8)

  1. clrscr: xoá toàn bộ màn hình.
  2. textcolor(): in chữ màu.
  3. textbackground(): tô màu cho màn hình.
  4. sound(): tạo âm thanh.
  5. delay(): dừng chương trình trong x miligiây trước khi chạy tiếp
  6. nosound: tắt âm thanh.
  7. windows(x1,y1,x2,y2): thay đổi cửa sổ màn hình.
  8. highvideo: tăng độ sáng màn hình.
  9. lowvideo: giảm độ sáng màn hình.
  10. normvideo: màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
  11. gotoxy(x,y): đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.
  12. deline: xoá một dòng đang chứa con trỏ.
  13. clreol: xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.
  14. insline: chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.
  15. exit: thoát khỏi chương trình.
  16. textmode(co40): tạo kiểu chữ lớn.
  17. randomize: khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
  18. move(var 1,var 2,n): sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
  19. halt: Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.
  20. Abs(n): Giá trị tuyệt đối.
  21. Arctan(x): cho kết quả là hàm Arctan(x).
  22. Cos(x): cho kết quả là cos(x).
  23. Exp(x): hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.
  24. Frac(x): cho kết quả là phần thập phân của số x.
  25. int(x): cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.
  26. ln(x): Hàm logarit cơ số tự nhiên.
  27. sin(x): cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.
  28. Sqr(x): bình phương của số x.
  29. Sqrt(x): cho kết quả là căn bậc hai của x.
  30. pred(x): cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.
  31. Succ(x): cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.
  32. odd(x): cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.
  33. chr(x): trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.
  34. Ord(x): trả về một số thứ tự của kí tự x.
  35. round(n): Làm tròn số thực n tới số nguyên gần n nhất.
  36. trunc(n): Làm tròn số thực n tới số nguyên có giá trị tuyệt đối bé hơn n.
  37. Random(n): cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.
  38. upcase(n): đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.
  39. assign(f,'<đường dẫn><tên file>.<phần mở rộng>'): tạo file.
  40. rewrite(f): ghi file lên đĩa.
  41. append(f): chèn thêm dữ liệu cho file.
  42. close(f): tắt file.
  43. erase(f): xóa.
  44. rename(): đặt lại tên.
  45. str(a: integer,s: string): đổi từ số a thành xâu s.
  46. val(st,n,m): chuyển chuỗi st thành số n, lúc đó m nhận giá trị 0
  47. length(s): cho kết quả là chiều dài của xâu.
  48. copy(s: string,a: integer,b: integer): copy b kí tự từ vị trí a trong xâu s.
  49. insert(x: string,s: string,a: integer): chèn xâu x vào vị trí a cho xâu s.
  50. delete(s:string,a:integer,b:integer): xóa b ký tự từ vị trí a trong xâu s.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét